
MÁY VẬN THĂNG NÂNG HẠ, VẬN THĂNG NÂNG HÀNG TRƯỜNG THÀNH
Thông số kỹ thuật của vận thăng:
Máy vận thăng nâng hàng, vận thăng nâng hạ Trường Thành
được hình thành từ việc lắp ghép các bộ phận :
Động cơ hộp số – Tang cáp – Ròng rọc – Bàn nâng khung trụ – Giằng chéo.
Máy có các thông số kích thước chủ yếu như sau:
Loại bệ tời : M1
Trọng tải nâng tối đa : 500Kg
Chiều cao nâng : H = 40m
Tốc độ nâng hàng : 23m/ Phút
Trọng lượng máy :
Động cơ điện :
– Công suất : N = 5hp
– Điện áp : 380v/phút/50Hr
– Số vòng quay : n=1440Vòng/phút
Hộp giảm tốc :
– Loại giảm tốc : Đài Loan
– Tỉ số truyền : I = 60
Cáp thép :
– Đường kính dây cáp : d = 14mm
Chiều dài dây cáp : L= ………m
Hệ thống thắng : Thắng điện từ ngay trong motor
Trong trường hợp cáp bị đứt có 02 bộ thăng cơ, thắng trên bàn nâng ngay trên khung trượt.
Tang cuốn cáp
– Đường kính : D=350mm
– Chiều dài : L=400mm
Hệ thống thắng điều khiển :
– Tay điều khiển : 1 Cái
– Khởi động từ : 02 Cái
– Công tắc hành trình : 02 Cái
– Hộp điều khiển : 01 Cái
– Dây điện : L=…….m
Kích thước khung bệ:
Loại khung |
Bệ máy |
Bàn nâng |
Đốt trụ chính |
Bàn nâng |
|
Thông số |
(Bàn dẫn động) |
||||
Vật liệu |
Kích thước |
U100x46 |
U100x46 |
V 40×40 |
Tole |
U50 |
V 50×50 |
V 40×40 |
|||
V 50 x50 V 40 x40 |
|||||
Loại thép |
CT5 |
CT5 |
CT5 |
CT5 |
|
Kích |
Dài |
1300 |
1300 |
500 |
1300 |
Thước |
Rộng |
1200 |
900 |
500 |
900 |
Cao |
2000 |
Chốt dẫn động:
Loại chốt | Chốt kéo | Chốt dòng rọc | Chốt dòng rọc | Chốt dòng rọc |
Thông số | Dẫn động | Cân bằng | Kéo cáp | |
Vật liệu | CT45 | CT45 | CT45 | CT45 |
Kích thước(mm) | Þ35×90 | Þ30×75 | Þ30×75 | Þ28×75 |
Buly dẫn động:
Loại dòng rọc | Ròng rọc | Ròng rọc | Bánh xe | Ròng rọc |
Thông số | Kéo cáp | Dẫn động | Cân bằng | Lắp đốt |
Vật liệu | Gang | Thép | Thép | Thép |
Kích thước(mm) | 140 | 140 | 140 | 160 |